Vòng bi tang trống NSK - Lựa chọn tối ưu cho ứng dụng chịu tải rất cao

Nội dung chính
    Vòng bi bạc đạn tang trống hay có các tên gọi khác như: bạc đạn chặn trục tự lựa hay vòng bi cana. Kí hiệu Quốc tế của vòng bi bạc đạn tang trống là dãy kí tự gồm có 5 chữ số, và bắt đầu bằng chữ số 2. Ví dụ như:

    Các Sê-ri cơ bản của vòng bi tang trống NSK

    - Sê-ri 21300- ex: 21310 E, 21325 E, 21320 E,…
    - Sê-ri 22200- ex: 22218 E, 22220 EK, 22232 CC/W33,…
    - Sê-ri 22300- ex: 22310 E, 22318 E, 22324 CCK/W33,...
    - Sê-ri 23000- ex: 22315 E, 22320 EK, 22332 CC/W33,…
    - Sê-ri 23100- ex: 23140 CC/W33, 23144 CCK/W33, 23152 CC/W33,…
    - Sê-ri 23200- ex: 23220 CCK/W33, 23228 CC/W33, 23236 CC/W33 …
    - 232 / Series-  Vòng bi kích thước lớn, ex: 232/500 CA/W33, 232/600 CA/W33,…
    - Sê-ri 23900-  ex: 23936 CC/W33, 23948 CC/W33, 23952 CC/W33,...
    - Sê-ri 24000- ex: 24068 CC/W33, 24072 CC/W33, 24080 ECCJ/W33,…
    - Sê-ri 24100- ex: 24120 CC/W33, 24148 CC/W33, 24172 ECCJ/W33,…
    VONG-BI-BAC-DAN-TANG-TRONG-NSK

    CÁC LOẠI VÒNG BI NSK TANG TRỐNG TỰ LỰA 

    Vòng bi tang trống tự lựa có các thông số kỹ thuật tương đồng với các sản phẩm cùng loại của các hãng khác như: Vòng Bi SKF, Vòng Bi FAG, Vòng Bi KoYo , Vòng Bi NTN…Các sản phẩm uy tín đều có chất lượng ổn định và hoàn toàn có thể thay thế cho nhau...
    Cùng tìm hiểu chi tiết thông số của 2 loại Vòng bi tang trống tự lựa tiêu biểu sau:

    1. Vòng Bi Tang trống tự lựa 1 dãy bi

    Ký Hiệu Vòng Bi:    202, 203
    Đặc Tính Kỹ Thuật:
    - Khả năng chịu lực
    + Hướng kính : rất cao
    + Dọc trục: thấp
    - Khả năng tự lựa: rất cao max 4*
    - Tốc độ từ thấp đến TB
    - Ký hiệu đuôi:
    C3      Độ hơ hướng kính lơn hơn bình thường
    K        Lỗ côn
    MB     Vòng cách đúc bằng đồng, vòng trong dẫn hướng
    T        Vòng cách kiểu window đúc bằng chất dẽo tổng hơp Polyamide có chứa sơi thủy tinh


    2. Vòng Bi Tang trống tự lựa 2 dãy bi

    Ký Hiệu Vòng Bi:    213, 222, 223, 230, 231, 232, 233, 239, 240, 241
    Đặc Tính Kỹ Thuật:
    - Khả năng chịu lực
    + Hướng kính : rất cao
    + Dọc trục: TB
    - Khả năng tự lựa: tốt từ 0,5* - 2*
    - Tốc độ từ thấp đến TB
    - Ký hiệu đuôi:
    A, B        Thiết kế bên trong co thay đổi
    E, E1       Thiết kế tăng cường hiệu suất sử dụng
    K             Lỗ côn, độ côn 1:12
    K30          Lỗ côn, độ côn 1:30
    M            Vòng cách đúc bằng đồng, bi dẫn hướng
    MA         Vòng cách đúc bằng đồng, vòng ngoài dẫn hướng
    MB         Vòng cách đúc bằng đồng, vòng trong dẫn hướng
    S            Rãnh dau và lỗ dầu trên vong ngoài 
    T41A     Thiết kế đặc biệt cho ứng suất rung động vơi dung sai đường kính nhỏ, khe hơ hướng kính cấp C4
    TVPB    Vòng cách kiểu window đúc bằng chất dẽo tổng hơp Polyamide có  chứa sơi thủy tinh, vòng trong dẫn hướng