Cập nhật thông số tra cứu kích thước vòng bi - bạc đạn mới nhất 2020
Vòng bi có sẵn trong tất cả các kích cỡ khác nhau, tùy thuộc vào kích thước trục và yêu cầu của ứng dụng. Vì chúng được sử dụng trong tất cả các loại ngành công nghiệp, nên chúng cần cho rất nhiều kích cỡ ứng dụng, từ bánh xe ván trượt đến máy khoan dầu.
Vòng bi được định cỡ như thế nào ?
Vòng bi được đo bằng đường kính trong, đường kính ngoài và chiều rộng của chúng; kích thước của ổ trục thường được liệt kê như sau: ID x OD x W. Các phép đo này thường được thực hiện bằng milimét, nhưng có thể được chuyển đổi thành inch. Trong thực tế, hầu hết các nhà sản xuất và nhà cung cấp cung cấp các phép đo mang trong cả hai hệ thống đế quốc và hệ mét. Mỗi kết hợp của các phép đo này tương ứng với một số sê-ri, thường nằm trực tiếp trên ổ trục. Biểu đồ kích thước vòng bi có sẵn rộng rãi, và có thể được sử dụng để tìm các phép đo của một ổ trục cụ thể. Sê-ri 6200 và 6300 được sử dụng phổ biến nhất và thường có kích thước từ 10 x 30 x 9 mm (.394 x 1.181 x .354 in) đến 150 x 320 x 65 mm (5.906 x 12.598 x 2.559 in).
Thông số vòng bi về kích thước
Với mỗi loại vòng bi - bạc đạn đều có các ký hiệu về kích thước riêng biệt. Ý nghĩa của thông số này được in đầy đủ trên vòng bi. Hai chữ số cuối cùng của dãy ký hiệu trên vòng bi sẽ là biểu trưng cho kích thước vòng bi. Đối với từng loại dụng cụ, máy móc khác nhau sẽ sử dụng các loại vòng bi có kích thước, chủng loại khác nhau.
Ví dụ như bạc đạn xe máy sử dụng các loại vòng bi có thông số ký hiệu như: 6300–2RS, hay dòng xe Vespa LX 6204C3 sử dụng vòng bi kim.
Tuy nhiên do có tính chịu lực cao, làm việc với công suất lớn, nên đa số loại vòng bi - bạc đạn có kích thước lớn thường được sử dụng trong công nghiệp để đáp ứng yêu cầu của máy móc.
Thông số chịu tải của vòng bi bạc đạn
Một ý nghĩa đặc biệt mà chỉ riêng ký hiệu của vòng bi bạc đạn mới phong phú đến như vậy.
Con số đứng ở vị trí thứ 3 được tính từ phải sang trái là đại diện cho thông số bạc đạn chịu tải.
Cụ thể được thể hiện chi tiết qua bảng sau:
Chỉ số |
Khả năng chịu tải |
1 và 7 |
Chịu tải rất nhẹ |
2 |
Chịu tải nhẹ |
3 |
Chịu tải trung bình |
4 |
Chịu tải nặng |
5 |
Chịu tải rất nặng |
6 |
Chịu tải trung bình như chỉ số 3 nhưng dày hơn |
8 và 9 |
Chịu tải rất rất nhẹ 814, 820, 914 |
Thông số phân loại bạc đạn
Để phân loại bạc đạn ta cần xem xét đến thông số được in trực tiếp trên vòng bi.
Chữ số thứ 4 từ phải sang trái chỉ các loại vòng bi có chữ số từ 0 đến 9. Chi tiết được biểu hiện qua bảng sau:
Chỉ số |
Loại bi |
0 |
Bi tròn một lớp |
1 |
Bi tròn hai lớp |
2 |
Bi đũa ngắn một lớp |
3 |
Bi đũa ngắn hai lớp |
4 |
Bi đũa dài một lớp |
5 |
Bi đũa xoắn |
6 |
Bi đũa tròn chắn |
7 |
Bi đũa hình côn |
8 |
Bi tròn chắn không hướng tâm |
9 |
Bi đũa chắn |
Thông số kết cấu vòng bi
Ý nghĩa kết cấu vòng bi được thể hiện qua chữ số thứ 5 từ phải qua trái trên vòng bi. Bảng sau thể hiện thông số kết cấu của vòng bi bạc đạn.
Chỉ số |
Kết cấu vòng bi |
3 |
Bi đũa hình trụ ngắn 1 dãy, vòng chặn trong không có gờ chắn |
4 |
giống chỉ số 3 nhưng vòng chặn có gờ chắn |
5 |
Có một rãnh để lắp vòng hãm định vị ở vòng chắn ngoài |
6 |
Có 1 long đen chặn dầu bằng thép lá |
8 |
Có hai long đen chặn dầu bằng thép lá |
9 |
Bi đũa hình trụ ngắn 1 dãy, ở vòng trong có 1 vành chặn các con lăn |
Ví dụ về một thông số được ký hiệu như sau: 61204
-
Đường kính vòng trong của bạc đạn: 04.5=20mm
-
Chịu được tải trọng nhẹ
-
Bi tròn hai lớp
-
Có một long đen chặn đầu bằng thép lá
Một lưu ý khi đối với các vòng bi có ký hiệu thông số chỉ bao gồm 3 chữ số, thì số cuối cùng của dãy số là biểu hiện đường kính trong của vòng bi.
Ví dụ: 567 d= 7mm, Chịu tải trung bình như chỉ số 3 nhưng dày hơn, thuộc loại vòng bi đũa xoắn.
Thông số khe hở bạc đạn
Kích thước ổ trục |
Bi cầu mới |
Bị trụ mới |
Bi cũ cho phép |
20-30 |
0.01-0.02 |
0.03-0.05 |
0.1 |
30-50 |
0.01-0.02 |
0.05-0.07 |
0.2 |
55-80 |
0.01-0.02 |
0.06-0.08 |
0.2 |
85-120 |
0.02-0.03 |
0.08-0.1 |
0.3 |
130-150 |
0.02-0.03 |
0.10-0.12 |
0.3 |
Thông số khe hở bạc của vòng bi
Đường kính cổ trục |
Khe hở giữa trục và vòng bạc |
|||
<1000 v/p |
>1000v/p |
|||
Tiêu chuẩn |
Cho phép |
Tiêu chuẩn |
Cho phép |
|
18-30 |
0.040-0.093 |
0.1 |
0.06-0.118 |
0.12 |
30-50 |
0.05-0.112 |
0.12 |
0.075-0.142 |
0.15 |
50-80 |
0.065-0.135 |
0.14 |
0.095-0.175 |
0.18 |
80-120 |
0.08-0.16 |
0.16 |
0.12-0.21 |
0.22 |
120-180 |
0.1-0.195 |
0.20 |
0.15-0.25 |
0.3 |
180-260 |
0.12-0.225 |
0.24 |
0.18-0.295 |
0.4 |
260-360 |
0.14-0.25 |
0.26 |
0.21-0.34 |
0.5 |
360-500 |
0.17-0.305 |
0.32 |
0.25-0.4 |
0.6 |
Với những thông tin trên hi vọng bạn đọc sẽ hiểu rõ hơn về thông số vòng bi - bạc đạn. Nếu cần tư vấn và giải đáp hãy liên hệ ngay với chúng tôi để được hỗ trợ nhanh chóng.