Tin nổi bật
TOP 3 Mẫu Xe SUV Giá Dưới 600 Triệu Năm 2020
Nội dung chính
Xu hướng xe đô thị gầm cao MPV, Crossover, SUV đang ngày càng được các khách hàng lựa chọn do sự tiện nghi về nội thất, ngoại thất cũng như công nghệ an toàn, chi phí vận hành bảo dưỡng phù hợp với nhu cầu của người tiêu dùng hiện nay, Đặc biệt chi phí ở mức dưới 600 triệu, luôn được rất nhiều khách hàng chọn lựa, nhất là những người lần đầu sở hữu ô tô. Sau đây chúng tôi xin tư vấn quý vị TOP 3 mẫu xe phân khúc SUV mới ra mắt được yêu thích nhất năm 2020.
Được ra mắt vào ngày 22/7/2020. Kia Việt Nam giới thiệu mẫu xe 5 chỗ SUV mang tên Kia Seltos. Với khả năng vận hành mạnh mẽ và đặc biệt được hưởng thuế ưu đãi 50% phí trước bạ do xe được lắp ráp trong nước theo quy định giảm thuế của chính phủ. Kích thước tổng thể xe lần lượt là 4.315 x 1.800 x 1.645 mm, Với bán kính vòng quay chỉ 5.3m đảm bảo cho việc xoay trở trong đô thị được dễ dàng hơn. Seltos được trang bị hàng loạt tính năng hiện đại như :
+ Màn hình thông tin giải trí kích thước 8 inch
+ Hỗ trợ kết nối Android Auto và Apple CarPlay
+ Dàn âm thanh 6 loa
+ Đèn nội thất 8 màu chỉnh theo điệu nhạc
+ Cửa sổ trời
+ Hệ thống đèn trang trí nội thất Sound Mood Lighting
+ Nút bấm khởi động, chìa khóa thông minh
+ Gương chiếu hậu trong chống chói

Kia Seltos có tới 9 màu sắc tùy chọn cho khách hàng bao gồm :
5 màu đơn : Trắng – Đỏ - Đen – Vàng – Cam và 4 màu kết hợp: Trắng đen – Vàng đen – Cam đen – Đỏ đen hy vọng sẽ đem nhiều lựa chọn cho những sở thích khác nhau của khách hàng, đặc biệt mẫu xe xu hướng tới đối tượng trẻ trung, hiện đại.

Đầu tháng 6 /2020 Mitsubishi giới thiệu phiên bản nâng cấp của Xpander 2020 được nhập khẩu nguyên chiếc. Sở hữu kích thước tổng thể lần lượt là 4475 x 1750 x 1700 mm, Mitsubishi Xpander 2020 có ngôn ngữ thiết kế Dynamic Shield gây ấn tượng với một vẻ ngoài đậm chất SUV, với trang bị 7 ghế ngồi đem lại tự rộng rãi, rất phù hợp gia đình đông người.
Mitsubishi Xpander 2020 được trang bị các gói an toàn bổ sung bao gồm
+ Hệ thống kiểm soát lực kéo TCL và cảnh báo phanh khẩn cấp ESS.
+ Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS)
+ Hệ thống phân phối lực phanh điện tử (EBD)
+ Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp (BA)
+ Camera lùi
+ Hệ thống cân bằng điện tử ASC
+ Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc HSA
+ Chìa khóa mã hóa chống trộm
+ Chức năng căng đai tự động

Suzuki XL7 chính thức ra mắt trong tháng 2/2020 tại thị trường Indonesia. Trang bị 7 chỗ ngồi, sử dụng động cơ xăng 1.5L, hộp số 4AT/5MT, Với động cơ xăng 1.5L nạp khí tự nhiên giống như Ertiga, cho công suất 105 mã lực và mômen xoắn 138 Nm . Suzuki XL7 phát triển trên nền tảng Heartect thế hệ thứ 5. Xe trang bị các tính năng an toàn gồm: phanh ABS/EBD, cân bằng điện tử ESP, 2 túi khí trước, cảm biến đỗ xe; hỗ trợ lái xe đường dốc, cảnh báo vượt quá tốc độ, nhắc nhở thắt dây an toàn.
Suzuki XL7 có 6 màu xe cho khách hàng lựa chọn bao gồm : Xanh nexa, Kaki, Đỏ nguyên khối ,Xám magma kim loại ,Trắng ngọc trai và màu Đen.
Bảng thông số kỹ thuật :
1. Kia Seltos : giá bán từ 589 triệu

+ Màn hình thông tin giải trí kích thước 8 inch
+ Hỗ trợ kết nối Android Auto và Apple CarPlay
+ Dàn âm thanh 6 loa
+ Đèn nội thất 8 màu chỉnh theo điệu nhạc
+ Cửa sổ trời
+ Hệ thống đèn trang trí nội thất Sound Mood Lighting
+ Nút bấm khởi động, chìa khóa thông minh
+ Gương chiếu hậu trong chống chói

5 màu đơn : Trắng – Đỏ - Đen – Vàng – Cam và 4 màu kết hợp: Trắng đen – Vàng đen – Cam đen – Đỏ đen hy vọng sẽ đem nhiều lựa chọn cho những sở thích khác nhau của khách hàng, đặc biệt mẫu xe xu hướng tới đối tượng trẻ trung, hiện đại.
2. Mitsubishi Xpander 2020: giá bán từ 555 triệu đồng

Mitsubishi Xpander 2020 được trang bị các gói an toàn bổ sung bao gồm
+ Hệ thống kiểm soát lực kéo TCL và cảnh báo phanh khẩn cấp ESS.
+ Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS)
+ Hệ thống phân phối lực phanh điện tử (EBD)
+ Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp (BA)
+ Camera lùi
+ Hệ thống cân bằng điện tử ASC
+ Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc HSA
+ Chìa khóa mã hóa chống trộm
+ Chức năng căng đai tự động
| Thông số | Mitsubishi Xpander AT 2020 | Mitsubishi Xpander MT 2020 | |
| Kích thước | |||
| Kích thước tổng thể Dài x Rộng x Cao (mm) | 4.475 x 1.750 x 1.730 | ||
| Chiều dài cơ sở (mm) | 2.775 | ||
| Trọng lượng không tải (kg) | 1.250 | 1.235 | |
| Khoảng sáng gầm xe (mm) | 205 | ||
| Bán kính vòng quay tối thiểu (mm) | 5.200 | ||
| Hệ thống phanh trước/sau | Đĩa/Tang trống | ||
| Số chỗ ngồi | 7 | ||
| Ngoại thất | |||
| Lưới tản nhiệt | Thiết kế mới với 2 thanh ngang mạ chrome | ||
| Đèn chiếu sáng phía trước | Bi-LED | Halogen | |
| Gương chiếu hậu | Chỉnh/gập điện, tích hợp đèn báo rẽ | ||
| Đèn đuôi và đèn phanh chữ L | Tách rời | ||
| Cụm đèn hậu | LED | ||
| Đèn định vị | LED | ||
| Ăng-ten vây cá | Có | ||
| Nội thất | |||
| Ghế ngồi | Bọc da màu đen cao cấp, có ổ cắm điện 12V cho cả 3 hàng ghế | Bọc nỉ, Ghế lái chỉnh cơ 4 hướng | |
| Hàng ghế thứ 2 | Gập 60:40, 4 cửa gió điều hòa | ||
| Hàng ghế thứ 3 | Gập 50:50 | ||
| Vô lăng | Bọc da, điều chỉnh 4 hướng, tích hợp nút điều khiển âm thanh và đàm thoại rảnh tay | - | |
| Cần số | Bọc da | - | |
| Hệ thống giải trí | Màn hình cảm ứng 7 inch, hỗ trợ kết nối Apple CarPlay và Android Auto | CD, 4 loa, hỗ trợ kết nối Bluetooth | |
| Ốp trang trí cacbon | Trên taplo và tapbi cửa | - | |
| Hệ thống điều hòa nhiệt độ | 2 giàn lạnh | ||
| Ngăn chứa đồ tiện dụng | 45 ngăn | - | |
| Chìa khóa thông minh (KOS) | Có | ||
| Khởi động bằng nút bấm (OSS) | Có | ||
| Động cơ | |||
| Loại động cơ | Xăng 1.5L MIVEC | ||
| Hộp số | Tự động 4 cấp (4AT) | Số sàn 5 cấp (5AT) | |
| Công suất cực đại | 104/6.000 PS/rpm | ||
| Mô-men xoắn cực đại | 141/4.000 N.m/rpm | ||
| Hệ thống truyền động | Cầu trước | ||
| Khung xe | RISE giúp tăng độ cứng và giảm trọng lượng thân xe | ||
| Mức tiêu hao nhiên liệu (lít/100km) | Kết hợp | 6,90 | |
| Trong đô thị | 8,50 | 8,80 | |
| Ngoài đô thị | 5,90 | ||
| Mâm xe | Hợp kim 16 inch, 2 tone màu | ||
| Kích thước lốp | 205/55R16 | ||
3. Xuzuki XL 7: giá bán từ 589 triệu

Suzuki XL7 có 6 màu xe cho khách hàng lựa chọn bao gồm : Xanh nexa, Kaki, Đỏ nguyên khối ,Xám magma kim loại ,Trắng ngọc trai và màu Đen.

Bảng thông số kỹ thuật :
| Thông số kỹ thuật | Suzuki XL7 |
| Số chỗ ngồi | 07 chỗ |
| Nguồn gốc | Nhập khẩu |
| Động cơ | xăng, K15B 1.5L, i4, 16 valve |
| Dung tích xylanh | 1462cc |
| Công suất cực đại | 104Ps/ 6000 rpm |
| Mô men xoắn tối đa | 138Nm/ 4400 rpm |
| Hộp số | 5MT/4AT |
| Dẫn động | 2WD/ FF |
| Kích thước tổng thể DRC | 4450 x 1775 x 1.710 mm |
| Chiều dài cơ sở | 2740mm |
| Khoảng sáng gầm xe | 200mm |
| Bán kính vòng quay | 5.1m |
| Bánh xe | 195/60 R16 |
| Phanh trước/sau | Đĩa thông gió/Tang trống |
| Tự trọng (kg) | 1180 (MT), 1190 (AT) |
| Dung tích bình xăng | 45L |
| Dung tích khoang hành lý | 153L/550L |
Bài viết liên quan






