Tìm hiểu một số loại Vòng bi cầu rãnh sâu FAG

Nội dung chính

    Ưu điểm Vòng bi cầu rãnh sâu 

    Vòng bi cầu rãnh sâu là chủng loại vòng bi được sử dụng phổ biến nhất, với thiết kế rãnh sâu trên ca vòng bi cho phép bạc đạn cầu rãnh sâu có thể chịu lực dọc trục từ cả hai phía, cộng thêm lực hướng kính, không thể tách rời, phù hợp cho các ứng dụng tốc độ cao hoặc rất cao, tiết kiệm chi phí bảo dưỡng. Các ứng dụng phổ biến: Motor điện, Xe hơi - xe máy, máy móc gia dụng, và thiết bị công nghiệp. 

    Xem thêm : Top 5 loại vòng bi FAG được sử dụng phổ biến

    Vòng bi cầu có rãnh sâu là loại bạc đạn sử dụng phổ biến nhất trong tất cả các loại bi tròn bởi sự đa dạng về chủng loại, chúng bao gồm loại không có nắp chắn mở, có nắp chắn mở bằng thép hoặc cao su và có rãnh chặn. Bài viết này sẽ đi sâu vào tìm hiểu một số loại Vòng bi FAG.

    Một số loại Vòng bi cầu rãnh sâu FAG

     Vòng Bi Cầu Rãnh Sâu, Một Dãy Bi

    Ký Hiệu Vòng Bi: 160, 161, 60, S60, 618, 62, S62, 622, 623, 63, S63, 64
     
    vong-bi-cau-FAG-ranh-sau-mot-day-bi
     
    Đặc Tính Kỹ Thuật:
    - Khả năng chịu lực
    + Hướng kính : trung bình
    + Dọc trục:  trung bình
     
    - Khả năng tự lựa
    + Phụ thuộc vào tải, thường từ 2’ đến 16’
    - Tốc độ từ cao đến rất cao
    - Ký hiệu đuôi:
     
    • M                  : vòng cách đúc bằng đồng, bi dẫn hướng
    • .2RS, .2RSR : hai nắp nhựa
    • .W203B        : vòng bi bằng thép không gỉ
    • .2ZR, .2Z      : hai nắp sắt
     

    Vòng Bi Cầu Tiếp Xúc Góc, Một Dãy Bi

    Ký Hiệu Vòng Bi: 72B, 73B
     
    vong-bi -cau-tiep-xuc-goc-1-day-bi
     
    Đặc Tính Kỹ Thuật:
    - Khả năng chịu lực
    + Hướng kính : trung bình
    + Dọc trục: cao
    - Khả năng tự lựa: không
    - Tốc độ từ cao đến rất cao
    - Ký hiệu đuôi:
    • B: Thiết kế bên trong co thay đổi, góc tiếp xúc 40
    • JP: Vòng cách dập bằng thép kiểu window
    • MP: Vòng cách đúc bằng đồng kiểu window•
    • TVP: Vòng cách đúc bằng chất dẽo tổng hơp Polyamide có chứa sơi thủy tinh, kiểu window
    • UA: Thiết kế phổ biến cho lắp đặt theo cặp, cặp lắp kiểu lắp O và X có khe hơ dọc trục nhỏ
    • UO: Thiết kế phổ biến cho lắp đặt theo cặp, cặp lắp kiểu lắp O và X có khe hơ dọc trục bằng 0 

    Vòng Bi Cầu Tiếp Xúc Góc, Hai Dãy Bi

    Ký Hiệu Vòng Bi:     32, 33, 32B, 33B, 33DA
     
    vong-bi-cau-tiep-xuc-goc-2-day-b
     
    Đặc Tính Kỹ Thuật:
    - Khả năng chịu lực
    + Hướng kính : trung bình
    + Dọc trục:  cao theo 2 hướng
    - Khả năng tự lựa: không
    - Tốc độ không cao như loại 1 dãy bi
    - Ký hiệu đuôi:
    • B: Thiết kế bên trong có thay đổi
    • DA: Vòng trong tách làm hai
    • M: Vòng cách đúc bằng đồng, bi dẫn hướng
    • MA: Vòng cách đúc bằng đồng, vòng ngoài dẫn hướng
    • .2RSR: Hai nắp nhựa
    • TVH:    Vòng cách kiểu snap đúc bằng chất dẽo tổng hơp Polyamide có chứa sơi thủy tinh, bi dẫn hướng
    • TVP:   Vòng cách kiểu window đúc bằng chất dẽo tổng hơp Polyamide có chứa sơi thủy tinh, bi dẫn hướng
    • .2ZR:    Hai nắp sắt

    Vòng Bi cầu tiếp xúc góc 4 điểm

    Ký Hiệu Vòng Bi:  QJ2, QJ3
     
    vong-bi-cau-tiep-xuc-goc-4-diem
     
    Đặc Tính Kỹ Thuật:
    - Khả năng chịu lực
    + Hướng kính : thấp
    + Dọc trục:  cao theo 2 hướng
    - Khả năng tự lựa: ít
    - Tốc độ từ TB đến cao
    - Ký hiệu đuôi:
     
    MPA     Vòng cách đúc bằng đồng kiểu window, vòng ngoài dẫn hướng
    N2        2 rãnh giữ trên gơ vòng ngoài 
    TVP      Vòng cách kiểu window đúc bằng chất dẽo tổng hơp Polyamide có chứa sơi thủy tinh, bi dẫn hướng

    Vòng Bi cầu tự lựa

    Ký Hiệu Vòng Bi:     12, 13, 22, 23, 112
    vong-bi-cau-tu-lua-FAG
     
    Đặc Tính Kỹ Thuật:
     
    - Khả năng chịu lực
    + Hướng kính : thấp
    + Dọc trục:thấp 
    - Khả năng tự lựa: 
    +Vòng bi không bích max 40
    +Vòng bi có bích max 1.50
    - Tốc độ cao
    - Ký hiệu đuôi:
    C3     Độ hở hướng kính lơn hơn bình thường
    K       Lỗ côn
    M      Vòng cách đúc bằng đồng, bi dẫn hướng
    .2RS  Hai nắp nhựa
    TV    Vòng cách đúc bằng chất dẽo tổng hơp Polyamide có chứa sơi thủy tinh, bi dẫn hướng
     
    Vòng Bi chặn 1 hướng, Bi cầu
     
    Ký Hiệu Vòng Bi:  511, 512, 513, 514, 532, 533
    vong-bi-cau-chan-1-huong
     
    Đặc Tính Kỹ Thuật:
     
    - Khả năng chịu lực
    + Hướng kính : không
    + Dọc trục: trung bình
    - Khả năng tự lựa: không
    - Tốc độ TB
    - Ký hiệu đuôi:
    FP     Vòng cách đúc bằng thép kiểu window, bi dẫn hướng
    M      Vòng cách đúc bằng đồng, bi dẫn hướng
    MP    Vòng cách đúc bằng đồng kiểu window, bi dẫn hướng
     
    Vòng Bi chặn 2 hướng, Bi cầu

    Ký Hiệu Vòng Bi:      522, 523, 542, 543
     
    vong-bi-cau-chan-2-huong-FAG
    Đặc Tính Kỹ Thuật:
     
    - Khả năng chịu lực
    + Hướng kính : không
    + Dọc trục: trung bình theo 2 hướng
    - Khả năng tự lựa: không
    - Tốc độ TB
     
    - Ký hiệu đuôi:
    FP     Vòng cách đúc bằng thép kiểu window, bi dẫn hướng
    M      Vòng cách đúc bằng đồng, bi dẫn hướng
    MP    Vòng cách đúc bằng đồng kiểu window, bi dẫn hướng
     
    Vòng Bi chặn tiếp xúc góc, 1 hướng, bi cầu
     
    Ký Hiệu Vòng Bi:  7602, 7603
    vong-bi-cau-chan-tiep-xuc-goc-1-huong-FAG
    Đặc Tính Kỹ Thuật:
     
    - Khả năng chịu lực
    + Hướng kính : thấp
    + Dọc trục: trung bình
    - Khả năng tự lựa: thấp
    - Tốc độ cao
    - Ký hiệu đuôi:
    TVP    Vòng cách kiểu window đúc bằng chất dẽo tổng hơp Polyamide có chứa sơi  thủy tinh, bi dẫn hướng 
    Vòng Bi chặn tiếp xúc góc, 2 hướng, bi cầu
     
    Ký Hiệu Vòng Bi:    2344, 2347
    vong-bi-cau-chan-tiep-xuc-goc-2-huong- FAG
     
    Đặc Tính Kỹ Thuật:
     
    - Khả năng chịu lực
    + Hướng kính : không
    + Dọc trục: trung bình theo 2 hướng
    - Khả năng tự lựa: thấp
    - Tốc độ rất cao
    - Ký hiệu đuôi:
    M     Vòng cách đúc bằng đồng, bi dẫn hướng
    SP    Dung sai cấp chính xác SP